Ưu điểm vượt trội
- ECG, SPO2, NIBP, Hô hấp, 2xIBP, 2xTemperature, EtCO2
- 12,1 "màu Màn hình cảm ứng màn hình LCD TFT
- Thiết lập tốc độ quét riêng cho mỗi tham số
- Kết nối với đầu ra VGA cho màn hình lớn bên ngoài.
- Nhiều chế độ hiển thị
- Màn hình Freeze ON/OFF
- Kết nối với hệ thống giám sát trung tâm sử dụng mạng LAN hoặc W-LAN
- Dễ dàng để tương thích với hệ thống EMR
- Chế độ Xe cứu thương sử dụng cáp treo.
Thông số (Option)
- Mainstream / Sidestream EtCO ₂
- 12Ch ECG đo Module (BM7 CS, BM7CX)
- Hiệu năng cao Suntech NIBP (BM7 XP, BM7CX)
Quản lý dữ liệu nâng cao
- Dữ liệu lưu trữ 168h
- Pin (Li-ion): 8 giờ (Stand by), 4 giờ ( khi in ở tốc độ 3cm/min)
* Li-ion có thể sạc lại pin cho phép sử dụng W-LAN 3 giờ
Màn hình
12,1’’ TFT mầu
Độ phân giải 800x600
Kích thước
320(w)x246(H)x227(D)mm
Trọng lượng
~ 5.0 Kg
Các thông số
6 loại sóng: 2 ECG, Spo2, hơi thở, ETCO2, 2 IBP
Tốc độ in: 6.25, 12.5, 50 mm/s
Hiện thị
Báo động, QRS beep, SPO2, Pin, Nguồn LED
Giao diện
Kết nối nguồn DC 18V, 2.5A
Tín hiệu ra: 0-5V dạng xung
Độ rộng xung: 100+/- 10ms
Mạng LAN
Kết nối gọi y tá: 0.3A/125VAC và 1A/24VDC
Kết nối màn hinhVGA
Nguồn DC ra 5VDC. 1A Max
Pin
(Tiêu chuẩn)
Loại Pin Ni-ion
Sử dụng 3 giờ liên tục tối đa
Máy in nhiệt
Tốc độ in: 25, 50mm/s
Kích thước giấy: 58mm
Kho dữ liệu
Bộ nhớ 168 giờ/20 bệnh nhân
Phụ kiện tiêu chuẩn
Cáp điện tim 5 cực 1chiếc.
Điện cực dán: 10 Chiếc
Ống mềm dài 3m: 1 Chiếc
Bao đo huyết áp 25-35cm sử dụng nhiều lần: 1 Chiếc
Dây nối dài đo Spo2 (2m): 1 Chiếc
Đầu đo Spo2 dùng nhiều lần: 1 Chiếc
Nguồn DC: 18V, 2,5A: 1 Chiếc
Lựa chọn
Đầu đo nhiệt trên bề mặt da, Giấy in nhiệt, Cáp điện tim 3 cực hoặc 10 cực; ETCO2 (Sidestream/ Mainstream CO2) , IBP.
1. ECG
Điện cực
3 hoặc 5
Lựa chọn cực
3-lead : I, II, III
5-lead : I, II, III, aVR, aVL, aVF, V
Dạng sóng
3 cực: 1 kênh
5 cực: 2/7 kênh
Dải nhịp tim
Người lớn: 15-300 bpm
Trẻ em: 15-350 bpm
Độ chính xác nhịp tim
±1bpm hoặc 1%
Bộ lọc
0.05 – 150Hz
Mode man hình: 0.5 – 40Hz
Mode moderate: 0.5-20Hz
Mode Max: 5-20Hz
Dải S-T
-2.0 – 2.0mV
Phân tích tín hiệu tim
VTAC/VFIB
VTAC
ASYSTOLIC
ECG 12 KÊNH ( Lựa chon)
3 hoặc 5 hoặc 10
10-lead : I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3, V4, V5, V6
3-lead : 1 channel
5-lead : 3/7 channels
10-lead : 12 channels
- Diagnosis : 0.05 ~ 120 Hz - Monitoring : 0.5 - 40 Hz
- Moderate : 0.5 - 25 Hz - Maximum : 5 - 20 HZ
ASYSTOLE, VTACH, VFIB, BIGEMINY, ACCVENT, COUPLET,
IRREGULAR, PAUSE, PVC, RONT, TRIGMINY, VBRADY, SHORTRUN
2. SPO2
Dải bão hòa
0-100%
Độ chính xác SPO2
70 -100%±2digits (0-69% không xác định)
Dải xung
0-254bpm
Sai số
+/-2bpm
3. NIBP
Phương pháp
Oscilonmetry
Mode hoạt động
Bằng tay, tự động hoặc lien tục
Dải áp lực
0-300mmHg
Áp lực an toàn
Người lờn: 300mmHg
Trẻ em: 150mmHg
Dải đo áp lực máu
- Người lớn: 20-260mmHg - Dải xung : 30-220 BPM
- Trẻ em : 20-160 mmHg - Dải xung: 30-220 BPM
- Trẻ sơ sinh : 20-130 mmHg - Dải xung: 30-220 BPM
Độ chính xác
Đo áp lực tĩnh nhỏ hơn 5mmHg
4. Hơi thở
Thoracic impendance
Chọn kênh
RA-LA, RA-LL
Dải đo
5-120 nhịp thở/phút
+/-1 nhịp thở / phút
5. Nhiệt độ
15 to 45 °C (59 to 113 °F)
± 0.1°C
Tương tích
YSI Series 400 temperature probes
Bảng cấu hình chuẩn BM7 (5 thông số)
TT
Cấu hình chuẩn
S/L
Ghi chú
1
Máy chính
01 c
2
Lắp trong máy
3
Điện cực dán
10 c
4
Cáp điện tim5 cực
5
Bít đo huyết áp người lớn
6
Ống nối đohuyết áp
7
Cáp nối đo SPO2
8
Sensor đo SPO2
9
Nguồn 220v/18VDC
10
Dây nguồn
11
Giấy in
02 c
12
Pin xạc
13
Sensor đo nhiệt độ bề mặt da